當前位置:才華齋>外語>小語種>

越南語偏正片語的用法

小語種 閱讀(2.31W)

導語:偏正片語又叫偏正短語,是由修飾語和中心語組成,結構成分之間有修飾與被修飾關係的片語;動詞、名詞、形容詞在它們前面起修飾作用的成份組成的片語。下面YJBYS小編向大家介紹越南語偏正片語的用法,希望對你有用!

越南語偏正片語的用法
  1、名詞性偏正片語(包括以方位名詞為主體的方位片語)

以名詞為主體的偏正片語是名詞性片語,附加成分叫定語。

(1)定語是數詞或數詞+單位詞:

một làng 一個村子, hai năm兩年, ba anh sinh viên 三名男生, các thầy giáo 各位老師,những việc ấy那些事情, hai mươi quyển sách 二十本書, năm một nghìn chín trăm chín mươi chin 1999年

(2) 定語是代詞:

việc này 這件事情, người kia 那個人, hôm đó那天, cha tôi 我父親, mẹ nó 他母親, lớp học chúng ta 我們教室, trong này這裡邊, ngoài kia那外邊

定語是名詞:

kế hoạch kinh tế 經濟計劃, hòa bình thế giới 世界和平, văn hóa dân tộc民族文化, tác phẩm văn nghệ 文藝作品, tình hình quốc tế 國際形勢, nhà máy cơ khí機器廠, vườn rau 菜園子, bàn gỗ 木頭桌子, cốc thủy tinh玻璃杯, đường xe lửa鐵路, trong nhà 家裡, trước cổng大門前, dưới bàn 桌子下, trên ghế 椅子上

定語是動詞:

chế độ bóc lột剝削制度, lương thực dự trữ 儲備糧, phong trào thi đua競賽運動,chương trình huấn luyện 訓練計劃, địa điểm liên lạc聯絡地點

(5)定語是形容詞:

kết quả to lớn豐碩的成果, thân hình gầy gò 瘦削的.身材, sự nghiệp vẻ vang 光榮的事業, mối tình nồng thắm深厚的情誼, giá trị lớn lao巨大的價值, tương lai rực rỡ 光輝的前途, bài thơ khô khan枯燥無味的詩篇

  2、動詞性偏正片語

以動詞為主體的偏正片語是動詞性片語。附加成分叫狀語。

(1)狀語是動詞:

đập vỡ 打破, bay mất飛掉, bắt được 抓到, nhắc đến 提及, quay về 轉回來, mở ra開啟, nấp vào 躲進, đứng lên站起來, ngồi xuống 坐下, đoàn kết lại團結起來, nhìn thấy 看見

(2)狀語是形容詞:

gắn bó chặt chẽ 緊密相連, trịnh trọng tuyên bố 鄭重宣告, công kích dữ dội 猛烈攻擊, vội vã lên đường 匆忙上路, kiên quyết chống lại 堅決抵抗, vứt lung tung 亂扔, đánh giá cao 高度評價, quét sạch打掃乾淨, thi hỏng考壞了

(3)狀語是副詞:

rất yêu很愛, mới đến 剛到, nói luôn 常說, làm ngay立刻做, đang học 正在學, sẽ đi 將要去, không biết不知道, sắp xong 即將結束

(4)狀語是基數詞+單位詞:

đi một lần去一趟, đọc hai lần 讀兩遍, ốm một trận 病一場, quết mấy roi抽幾鞭子, chém một nhát 砍一刀

(5)狀語是名詞:

sáng đi tối về早出晚歸, ngày đi đêm nghỉ 舟行夜宿, ngày ngày thi đua天天競賽, sang năm tốt nghiệp明年畢業, đêm ngày luyện tập 日夜操練

(6)狀語是代詞;

về bao giờ什麼時候回來的, đi bao lâu 去多久, nghĩ sao 怎麼想, làm thế nào 怎麼辦

  3、形容詞性偏正片語

以形容詞為主體的偏正片語是形容詞性偏正片語。其附加成分叫狀語。

(1)狀語是副詞:

rất tốt很好, không khó不難, còn non還嫩, quáđông太多, hơi lạnh有點兒冷, vẫn khỏe 仍然健康, chưa chín 還沒有熟, đẹp nhất最美, vô cùng dũng cảm極其勇敢

(2) 狀語是動詞:

béo ra胖起來, gầy đi瘦下去, vui lên 高興起來, tẹt xuống癟了下去, chậm lại慢下來

(3)狀語是形容詞:

bé loắt choắt 矮小, bận tíu tít忙忙叨叨, tròn trùng trục圓滾滾, ngắn lũn cũn短撅撅, rộng thênh thang 寬寬綽綽, thơm nhẹ 清香, hỏng nặng嚴重損壞

(4)狀語是數詞+單位詞:

cao một mét 一米高, dài hai phân 兩釐米長, nặng sáu mươi cân 六十公斤重, rộng năm sải 五庹寬, dài ba gang 三拃長, chậm năm phút慢五分鐘

(5)狀語是代詞:

nặng bao nhiêu多重, khó khăn thế nào 怎麼困難, lâu thế這麼久