當前位置:才華齋>外語>小語種>

越南語動詞用法教程

小語種 閱讀(1.82W)

導語: 動詞,一般就是用來表示動作或狀態的詞彙。下面YJBYS小編向大家介紹越南語動詞用法教程,希望對你有用!

越南語動詞用法教程

  一、定義及語法特點

動作行為:đi去、走 ngồi坐 ngủ睡 đánh打 xem看 làm做 học tập學習 đàn áp鎮壓 bảo vệ保衛

發展變化:chết死 mọc生長 mất失去 tăng增加 phai褪色 xuất hiện出現 phát triển發展 thay đổi改變

心理活動:yêu愛 thích喜歡 mong希望 tin相信 sợ怕 nhớ想念 tán thành贊成 coi trọng重視 phản đối反對

動作始終:ngừng停止 cấm禁止 bắt đầu開始 chấm dứt結束 tiếp tục繼續

其他情況:có有 giống像 hơn超過

  語法特點:

1、能夠和下列副詞結合:đã đang sẽ rồi không chưa cũng đều

hãy.

Tôi đã ăn rồi. 我吃過了。

Anh ấy đang họp.他正在開會。

Mai chị ấy sẽ đi Thượng Hải.明天她將去上海。

Nó không thích.他不喜歡。

Tôi vẫn chưa hiểu ạ. 我還是沒弄懂

Chúng tôi cũng đồng ý. 我們也同意。

Mọi người đều tham gia lao động. 大家都參加勞動。

Các em hãy học đi, đừng chơi nữa. 你們學習去,別再玩了。

2、不能放在基數詞、單位詞之後,不受指示代詞的修飾。

3、除表示心理活動的動詞外,一般不能和表示程度的副詞結合。

4、經常做謂語。

Cuộc khởi nghĩa Nam kỳ bùng nổ.南圻起義爆發了。

Anh ấy đang họp. 他正在開會。

  二、動詞的.分類

(一)、及物動詞:動作是以動作者以外的事物為物件。

Anh đã xem phim ấy chưa? 你看過那部電影嗎?

Tôi đã xem rồi. 我看過了。

(二)、不及物動詞:動作不以動作者以外的事物為物件。

Chị ấy cười.她笑。(不及物動詞)

Nó cười ai đấy? 她笑誰呢? (及物動詞)

特殊動詞:四種特殊動詞:趨向、輔助、判斷、受動動詞

(一)趨向動詞:表示的動作包含著方向。如:

lên上 xuống下 ra出 vào入 sang往 qua過 về回 lại來 đi去 đến(tới)到 dậy起 等

Khách đến.客人到。

Mẹ đã về nhà rồi.母親已經回家了。

Máy bay xuống sân bay Tân Sơn Nhất. 飛機降落在新山一機場。

Mẹ mới về chợ. 媽媽剛從集市回來。

Anh ấy đã ra viện.他已經出院了。

Xuống gác đi! 下樓去!

Mời đồng chí xuống xe cho. 請您下車。

Chúng tôi bước vào lớp học.我們走進教室。

Mặt trời mọc lên.太陽升起來。

Tôi lấy ra hai quyển sách ấy. 我把那兩本書拿了出來。

Lấy hai quyển sách ấy ra! 把那兩本書拿出來!

lên,xuống:

Mọi người nhìn lên bảng. 大家看著黑板。

Tôi vửa mới trèo lên xe,xe đã chạy ngay. 我剛爬上車,車就開了。

Từ thuyền tôi bước lên bờ. 我從船裡走上岸。

Thi hành xong,các huyện phải báo cáo lên tỉnh. 實施之後,各縣要向省裡報告。

Còi ô tô rít lên.汽車喇叭響起來。

Chị ấy kêu rú lên.她大叫起來。

Lửa cháy lên rồi. 火燒起來了。

nhanh lên 快點mau lên 快些 tốt lên好起來 vui lên高興起來 cuống lên慌起來 tức lên生起氣來 đứng dậy站起來

Đứng trên cao nhìn xuống.站在高處向下望去。

Nó nhảy xuống sông tắm.他跳進河裡洗澡。

Trên chỉ thị xuống. 上級向下髮指示。

Bánh xe xẹp xuống vì hết hơi. 車帶沒氣癟下去了。

Mặt xịu xuống. 臉沉下來vao

ra,vào:

Anh ấy ở buồng đi ra. 他從屋裡走出來。

Anh ấy từ ngăn kéo lấy ra hai quyển sách. 他從抽屜裡拿出兩本書。

Chị ấy vội chạy ra sân. 她連忙跑到操場。

Lửa không lan ra to.火勢沒有蔓延開來。

Một cơn giông bão sắp bùng ra.暴風將起。

Nước lũ thoát ra biển. 洪水洩入海中。

Chiếc lá trôi ra giữa hồ.一片樹葉向湖中飄去。

Tôi tập kết ra Bắc từ năm 1954. 我是1954年集結到北方的。

Trong thời kỳ chống Nhật,nhiều thanh niên Hà Nội trốn lên Cao-Bắc-Lạng.

在抗日時期,許多河內的青年逃到高(平)-北(幹)-諒(山)地區。

Chúng tôi nghĩ ra một kế hoạch.我們考慮出一個計劃。

Cái máy này do nước ta chế tạo ra. 這臺機器是由我國製造出來的。

Anh ấy ở ngoài sân bước vào nhà.他從院子外面走進屋裡。

Chị ấy bỏ sách vào ngăn kéo. 她把書放進抽屜。

Tôi bơi sang bở bên kia. 我游到河對岸去。

sang,qua:

Chúng tôi đi sang bên kia nhé.我們到那邊去吧。

Vệ tinh nhân tạo đã bay qua Hà Nội.人造衛星從河內上空飛過。

về,lại:

Bây giơ tôi đi về. 現在我回去。

Chị ấy đã đem cái đó về nhà rồi. 她已經把那件東西帶回家了。 đem- 攜帶

Học sinh đi về nông thôn lao động. 學生到農村參加勞動。

Chúng tôi đi về phía vườn rau. 我們向菜園走去。

Anh đem cái hót rác lại đây. 你把簸箕拿到這裡來。Hót rác-簸箕

Chúng ù té chạy đi không dám ngoảnh cổ lại.他們趕快跑了,連回頭看看都不敢。

Địch tấn công,ta đập lại.敵人進攻,我們給予回擊。

Địch dám chống lại thì ta tiêu diệt chúng nó ngay.

敵人膽敢反抗,我們就立即把他們消滅。

Trói cổ nó lại. 把他捆起來。

Đóng cửa lại. 關上門。

Đoàn kết lại. 團結起來

Tóm tắt lại. 概括起來

Rút ngắn lại. 縮短

đứng lại. 站住

đọc lại. 重讀

Nó chạy lại chị Hoa và nói…他跑到阿花身邊說…

đi,dến:

Không biết nó đã chạy đi đâu rồi.不知道他跑到哪裡去了。

Hai quyển sách đó,chị ấy mang đi rồi.那兩本書,她已經帶走了。

Chị ấy chạy đến ngay.她立即跑來了。

Anh Cường mang hai quyển sách đến đây định trả lại anh,nhưng anh đi vắng.

阿強帶來兩本書要還給你,可你不在。