導語:名詞是越南語句子組成的一個要素,下面YJBYS小編講解越南語名詞語法,歡迎參考!
1.1.名詞的定義:表示人和事物名稱的詞叫名詞。例:
表示人的.名詞:kỹ sư,giáo viên,chị,Mao Trạch Đông等。
表示事物的名詞: chó,trường học,chính trị,cổ phiếu,Trung Quốc,năm,tối,Quốc Vụ Viện等。
1.2 名詞的分類越南語名詞分為普通名詞和專有名詞。
1.3 普通名詞普通名詞是指人和事物共有的名稱。如: kỹ sư,giáo viên,chị,chó,trường học,chính trị,cổ phiếu,năm,tối等都是普通名詞。
1.4專有名詞專有名詞是指某人或事物專有的名稱。主要是人名、地名、單位組織等的名稱。如:MaoTrạch Đông,Trung Quốc,Quốc Vụ Viện,Đại Học Bắc Kinh等。
1.5 方位名詞表示方向、位置的詞是方向名詞。如:trên, dưới, trong, ngoài, trước, sau, giữa, đông, tây, nam, bắc 等。
1.6 名詞的重疊名詞的重疊多是單音節名詞,主要有以下三種重疊形式:
1.6.1 A—AA型。表示“全體”,“所有的”,“每一”,的含義。例:
-Người người như một人人如一。
-Nhà nhà thi đua yêu nước家家戶戶進行愛國競賽。
能進行這種重疊的名詞主要有:chiều chiều,chốc chốc,đời đời,lớp lớp,ngày ngày, người người,nhà nhà,kiếp kiếp,ngành ngành,nơi nơi等等。
1.6.2 A—A nào A ấy型。表示“全體”,“個個”,“每個”的含義。
- Nhà nào nhà ấy đều treo cờ đỏ.家家都掛國旗。
- Người nào người ấy đều hăng hái tham gia人人都踴躍參加
1.6.3 A—những A là A型。表示“很多”、“眾多”、“滿都是”含義。例:
-Trong vườn toàn trồng những hoa là hoa. 園裡種的滿都是花。
-Trên đường toàn những xe là xe. 路上全都是車。