當前位置:才華齋>外語>小語種>

越南語古詩翻譯

小語種 閱讀(1.39W)

導語:怎樣用越南語朗誦古詩?下面是YJBYS小編整理的越南語古詩翻譯,歡迎參考!

越南語古詩翻譯

  (一)春曉

春眠不覺曉, 處處聞啼鳥。

夜來風雨聲, 花落知多少。

Xuân hiểu

Xuân miên bất giác hiểu

Xứ xứ văn đề điểu

Dạ lai phong vũ thanh

Hoa lạc tri đa thiểu

  (二)登高

風急天高猿嘯哀,

渚清沙白鳥飛回。

無邊落木蕭蕭下,

不盡長江滾滾來。

萬裡悲秋常作客,

百年多病獨登臺。

艱難苦恨繁霜鬢,

潦倒新停濁酒杯。

Đăng cao

Phong cấp, thiên cao, viên khiếu ai,

Chửthanh, sa bạch, điểu phi hồi.

Vô biên lạc mộc tiêu tiêu hạ,

Bất tận trường giang cổn cổn lai.

Vạn lý bi thu thường tác khách,

Bách niên đa bệnh độc đăng đài.

Gian nan khổhận phồn sương mấn,

Lạo đảo tân đình trọc tửu bôi.

  (三)春望

國破山河在,

城春草木深。

感時花濺淚,

恨別鳥驚心。

烽火連三月,

家書抵萬金。

白頭搔更短,

渾欲不勝簪。

Xuân vọng

Quốc phá sơn hà tại,

Thành xuân thảo mộc thâm.

Cảm thì hoa tiễn lệ,

Hận biệt điểu kinh tâm.

Phong hoả liên tam nguyệt,

Gia thư để vạn kim.

Bạch đầu tao cánh đoản,

Hồn dục bất thăng trâm.