當前位置:才華齋>外語>小語種>

越南語常見的成語俗語

小語種 閱讀(1.84W)

導語:成語是語言詞彙中一部分定型的片語或短句,而俗語是通俗並廣泛流行的`定型的語句,下面是YJBYS小編收集整理的越南語常見的成語俗語,歡迎參考!

越南語常見的成語俗語

1. Biết nhiều khổ nhiều: 能者多勞。

2. Thà chết vinh còn hơn sống nhục: 寧為玉碎,不為瓦全。

3. Trống đánh xuôi kèn thổi ngược; Râu ông nọ cắm cằm bà kia: 牛頭不對馬嘴。

4. Tiên lễ hậu binh: 先禮後兵。

5. Đầu voi đuôi chuột: 虎頭蛇尾。

6. Cãi chày cãi cối: 強詞奪理。

7. Toàn tâm toàn ý: 全心全意。

8. Trứng chọi với đá; châu chấu đá xe: 螳臂當車。

9. Dễ như trở bàn tay: 探囊取物。

10. Nối giáo cho giặc; Vẽ đường cho hươu chạy: 為虎傅翼

11Đường nào cũng đến La Mã 條條大路通羅馬;殊途同歸;百川歸海

12. xa hoa trụy lạc / 燈紅酒綠

13/. xa rời thực tế /脫離實際

14/. xa xôi ngàn dặm / 千里遙遙

15/. xả thân cứu người / 捨己救人

16/. xả thân vì đại nghĩa /捨生取義

17/. xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người /品德優美才是真美

18/. xấu người hay làm dáng /醜人愛打扮

19/. xơ xác tiêu điều / 凋謝零落

10/. xua chim về rừng, xua cá ra sông/ 為淵驅魚,為叢驅雀

em khinh trước, làng nước khinh sau --> 家火不起,野火不來

21. Anh hùng khó qua ải mỹ nhân --> 英雄難過美人關

22. xa mặt cách lòng / 別久情疏

23.Mất bò mới lo làm chuồng 亡羊補牢 ; 賊走關門 ; 臨渴掘井

24.Dục tốc bất đạt 欲速則不達; 揠苗助長

25. Hữu xạ tự nhiên hương --> 有麝自然香,何必當風立

26. Kẻ ăn không hết, người lần không ra --> 朱門酒肉臭,路有凍死骨

27.Kén cá chọn canh --> 揀精揀肥

28.Học như đi thuyền nước ngược, không tiến ắt lùi --> 學如逆水行舟,不進則退

29. Hình nhân thế mạng --> 替罪羔羊

30.Bỏ nơi bóng tối, về nơi ánh sáng --> 棄暗投明

31.Bỏ của chạy lấy người --> 溜之大吉

32.Ở hiền gặp lành 好心好報

33. Chủ vắng nhà gà vọc niêu tôm --> 大王外出,小鬼跳梁

34. Hết cơn bĩ cực, đến hồi thái lai --> 否極泰來

lài cắm bãi cứt trâu --> 可惜一枝花,插在牛屎粑

36.Một miếng khi đói bằng một gói khi no --> 飢時一口,飽時一斗

37. Mới vấp vỏ dưa, lại gặp vỏ dừa --> 才被打雷,又遭火燒 / 剛離虎口,又入狼窩

38. Môi hở răng lạnh --> 脣亡齒寒

39. Một bước sa chân, ngàn đời ôm hận --> 一失足成千古恨

40.Đi đêm có ngày gặp ma --> 愛走夜路總要撞鬼

41.Đắc đạo vong sư, đắc ngư vong thuyền --> 得道忘師,得魚忘筌

42. Bá nghệ bá tri vị chi bá láp --> 樣樣皆通,樣樣稀鬆 / 萬事皆通,但一無所長

43.Bán trời không văn tự --> 冒天下之大不韙

44. Còn bạc còn tiền còn đệ tử, hết cơm hết gạo hết ông tôi --> 酒肉朋友,沒錢分手

ổi già như ngọn đèn tàn trước gió --> 風燭殘年